Hình Ảnh | Giá Trị | Ý Nghĩa |
---|---|---|
8mils (0.2mm) | Độ rộng đường mạch tối thiểu | |
10mils (0.254mm) | Khoảng cách tối thiểu giữa 2 đối tượng (Track-To-Track, Pad-To-Pad, Track-To-Pad, Track-To-Via, Via-To-Via...) | |
16mils (0.4mm) | Khoảng cách phủ đồng ( coper pure) | |
≥ 20 mils (0.5mm) | Khoảng cách chừa đường biên nhỏ nhất | |
Via : Min = 0.4mm | Lỗ via nhỏ nhất là 0.4mm. Pad Via 0.8mm. Ko đặt các lỗ via trùng lên nhau. | |
0.5 -> 6.0 mm | Kích thước lỗ khoan từ 0.5-> 6.0 mm. Đường kính Pad = lỗ khoan + 0.7mm Ex: Chân linh kiện có lỗ khoan 1mm thì Pad = 1.7mm. Không Đặt các lỗ khoan trùng nhau. | |
Width:0.2mm Height:2.5mm | Để nét chữ được đẹp và rõ ràng nên chọn chiều cao chữ linh kiện 2.5mm, độ rộng nét chữ 0.2mm |
Trong quá trình thiết kế nếu có điều gì thắc mắc các bạn để lại bình luận phía dưới, Kim Sơn sẽ hỗ trợ các bạn nhé!